Máy ly tâm tách huyết tương giàu tiểu cầu PRP
Máy ly tâm tách huyết tương giàu tiểu cầu
Huyết tương giàu tiểu cầu được ứng dụng nhiều trong điều trị bệnh cũng như chăm sóc sắc đẹp. Chất lượng của huyết tương giàu tiểu cầu PRP phụ thuộc rất nhiều vào quá trình tách và chuẩn bị. Nếu trong quá trình tách mà để lẫn hồng cầu vào trong dung dịch PRP thì chất lượng của PRP bị ảnh hưởng rất nhiều. Qua đó ảnh hưởng đến hiệu quả trị liệu bằng PRP. Thực hiện tách huyết tương giàu tiểu cầu chủ yếu dựa vào các bước ly tâm hoặc ly tâm gradient tỷ trọng. Do đó việc lựa chọn máy ly tâm tách huyết tương giàu tiểu cầu là quan trọng để đạt được chất lượng điều trị hiệu quả nhất. Máy ly tâm tách huyết tương giàu tiểu cầu cần đảm đáp ứng đầy đủ thông số để thực hiện các bước của quy trình. Chuyên viên kỹ thuật khi lựa chọn máy cũng nên cân nhắc công suất của máy, để đảm bảo tiết kiệm thời gian và đáp ứng nhu cầu của đơn vị.
Lựa chọn máy ly tâm tách huyết tương giàu tiểu cầu
Để lựa chọn được máy ly tâm tốt cho quy trình tách huyết tương giàu tiểu cầu với chi phí hợp lý cần chú ý đến các thông số sau:
- Tốc độ ly tâm: Quy trình tách huyết tương giàu tiểu cầu không cần ly tâm với tốc độ quá lớn. Toàn bộ quy trình sử dụng tốc độ dưới 5000 vòng/phút. Nên lựa chọn máy có tốc độ G, để có thể sử dụng quy trình chuẩn nhất cho quá trình tách.
- Nhiệt độ ly tâm: Thông thường việc tách huyết thanh hay protein và các nhân tố tăng trưởng cần được thực hiện ở nhiệt độ lạnh để bảo quản mẫu tốt nhất. Tuy nhiên việc chuẩn bị và sử dụng PRP ngay sau khi hút máu từ bệnh nhân. Do đó có thể sử dụng máy ly tâm không cần kiểm soát nhiệt độ.
- Kiểu rotor dùng cho ly tâm: Việc sử dụng rotor văng ngan mẫu PRP sau tách sẽ sạch hơn.
- Công suất chứa mẫu của máy ly tâm: Nếu đơn vị bận rộn và nhiều mẫu thì nên sử dụng máy ly tâm công suất lớn. Nhưng về cơ bản nên thực hiện ly tâm được khoảng 8 ống 15 ml, vì mỗi bệnh nhân đã phải thực hiện được khoảng 3-4 ống máu.
-
6.300.000đ
6.100.000đ
3% -
3.550.000đ
3.250.000đ
8% -
3.050.000đ
2.850.000đ
7% -
3.450.000đ
3.250.000đ
6% -
2.980.000đ
2.850.000đ
4% -
2.280.000đ
2.150.000đ
6% -
2.980.000đ
2.850.000đ
4% -
2.550.000đ
2.350.000đ
8% -
2.250.000đ
2.180.000đ
3% -
1.650.000đ
1.550.000đ
6%